Server Time:
 
Your Time:
 

Thông tin các Sự kiện chính:


Sự kiện Chaos Caslte

Thời gian diễn ra 13h00, 15h00, 17h00, 19h00, 21h00, 23h00


Sự kiện Blood Caslte

Thời gian diễn ra 00h30, 02h30, 04h30, 06h30, 08h30, 10h30, 12h30, 14h30, 16h30, 18h30, 20h30, 22h30


Sự kiện Devil Square

Thời gian diễn ra 00h00, 02h00, 04h00, 06h00, 08h00, 10h00, 12h00, 14h00, 16h00, 18h00, 20h00, 22h00

 

Sự kiện Binh đoàn Hoàng kim-All map dưới 400,

Thời gian diễn ra 00h00, 02h00, 04h00, 06h00, 08h00, 10h00, 12h00, 14h00, 16h00, 18h00, 20h00, 22h00

 

Sự kiện Phù thủy-Loren, Noria, Devias,

Thời gian diễn ra 00h50, 02h50, 04h50, 06h50, 08h50, 10h50, 12h50, 14h50, 16h50, 18h50, 20h50, 22h50


Sự kiện Goblin - Loren, Noria, Devias,  

Thời gian diễn ra 01h20, 03h20, 05h20, 07h20, 09h20, 11h20, 13h20, 15h20, 17h20, 19h20, 21h20, 23h20


 Sự kiện Trứng Muun - Loren, Noria, Devias,  

Thời gian diễn ra 01h25, 03h25, 05h25, 07h25, 09h25, 11h25, 13h25, 15h25, 17h25, 19h25, 21h25, 23h25


 Sự kiện Medusa - Swamp Peace,  

Thời gian diễn ra 01h00, 05h00, 09h00, 13h00, 17h00, 21h00


Sự kiện Rồng Đỏ - Loren, Noria, Devias,  

Thời gian diễn ra 00h15, 02h15, 04h15, 06h15, 08h15, 10h15, 12h15, 14h15, 16h15, 18h15, 20h15, 22h15


Sự kiện Skeleton - Loren, Noria,

Thời gian diễn ra 00h10, 02h10, 04h10, 06h10, 08h10, 10h10, 12h10, 14h10, 16h10, 18h10, 20h10, 22h10


Sự kiện Rắn đỏ - Lorencia,  

Thời gian diễn ra 01h15, 03h15, 05h15, 07h15, 09h15, 11h15, 13h15, 15h15, 17h15, 19h15, 21h15, 23h15


Sự kiện Cừu đỏ - Noria,  

Thời gian diễn ra 00h45, 02h45, 04h45, 06h45, 08h45, 10h45, 12h45, 14h45, 16h45, 18h45, 20h45, 22h45


Sự kiện Boss Battle - Map Battle,  

Thời gian diễn ra 19h30


Sự kiện Boss Machine - Kubera Mine,  

Thời gian diễn ra 9h15, 21h15


Sự kiện Boss Anubis - Tarkan Blood,  

Thời gian diễn ra 20h15


Sự kiện Boss Đồ Tể - Deep Dungeon3,  

Thời gian diễn ra 7h15, 19h15


Sự kiện Boss Thanos - Crimson Icarus,  

Thời gian diễn ra 08h15


Sự kiện Acheron Protector - Alkmaar, Deventer, Ubaid,  

Thời gian diễn ra 08h45, 12h45, 16h45, 20h45


Sự kiện Acheron Invasion - Acheron

Thời gian diễn ra 00h20, 04h20, 08h20, 12h20, 16h20, 20h20


Sự kiện Deventer Invasion - Deventer

Thời gian diễn ra 01h20, 05h20, 09h20, 13h20, 17h20, 21h20


Sự kiện Doppel Ganger

Thời gian diễn ra 01h00, 03h00, 05h00, 07h00, 09h00, 11h00, 13h00, 15h00, 17h00, 19h00, 21h00, 23h00.


Sự kiện Illusion Temple

Thời gian diễn ra 01h15, 03h15, 05h15, 07h15, 09h15, 11h15, 13h15, 15h15, 17h15, 19h15, 21h15, 23h15


Sự kiện Pháo Đài Sói - Thứ 7 hàng tuần.

Thời gian diễn ra 19h30


Sự kiện Công thành chiến - Chủ Nhật hàng tháng.  

Thời gian diễn ra 19h00


Boss Drop List

ICE QUEEN

- Đồ thần ngẫu nhiên từ cấp thấp đến cấp cao (Bronze, Dragon,Nightwing, Kenaz, Frere,....).

- Các loại ngọc Custom.

KUNDUN

- Đồ thần ngẫu nhiên từ cấp thấp đến cấp cao (Bronze, Dragon,Nightwing, Kenaz, Frere,....), đồ Hoàn hảo cấp 4 đến cấp 8 (Great Dragon, Dark Soul, Red Spirit,...)

- Các loại vũ khí Hoàn hảo cấp 5,6,7,8, vũ khí, trang bị 380 (Dragon Soul Staff, Sylph Wind Bow, Phoenix Soul Star, ...), các loại vũ khí rồng (Divine Sword, Divine Claws, ...), các loại bùa Chaos (Talisman of Chaos Assembly, Elemental Talisman of Chaos, Elemental Rune), các loại sách Thuộc Tính, Linh thạch Radiance, Ruud Box, Ngọc Custom.

NIGHTMARE

- Các loại vũ khí vũ khí Hoàn hảo cấp 4 đến cấp 8 (Knight Blade, Dark Reign Blade, Arrow Viper Bow, Kukri Short, Entropy Gun, Frere Magic Gun,...)
- Trang bị Hoàn hảo cấp 4 đến cấp 8 (Red Spirit, Dark Soul, Great Dragon, Grand Soul,...)
- Các loại ngọc Custom

SELUPAN

- Các loại vũ khí , trang bị Socket cấp 1 (Titan, Royal, Destroy, Phantom,...).

- Vũ khí Socket cấp 1 (Deadly Staff, Weiwen Magic Gun,Dark Stinger,...)

- Trang bị, vũ khí Hoàn hảo cấp 6 đến cấp 8 (Eclipse, Iris, Valiant, Rune Blade, Master Scepter,...)

- Đồ thần ngẫu nhiên từ cấp 1 đến cấp 6 (Red Wing, Storm Crow, Guardian,...)
- Ruud Box 1000, 2000, 3000, Elemental Talisman of Luck, Talisman of Luck, Condor Feather, Mysterious Stone.

- Các loại ngọc Custom.

MEDUSA

- Các loại vũ khí , trang bị Socket cấp 1 (Titan, Royal, Destroy, Phantom,...).

- Các mảnh ghép tạo khóa mở slot Radiance sách Thuộc tính ( Fragment of Radiance slot (1), (2), (3), (4)), Linh thạch Radiance.

- Vũ khí rồng cấp 1 (Divine Sword, Archangel Absolute Claws, Divine Crossbow of Archangel,...)

- Đồ thần ngẫu nhiên

- Ngọc hoặc cụm ngọc ngẫu nhiên (Jewel of Bless, Jewel of Soul, Jewel of Life, Jewel of Creation, Jewel of Harmony)
- Ruud Box 1000, 2000, 3000. Elemental Rune.

- Các loại ngọc Custom.

- Đồng xu Miracle Coin.

LORD SILVER

- Các loại vũ khí , trang bị Socket cấp 1 (Titan, Royal, Destroy, Phantom,...).

- Các loại sách Thuộc tính.

- Các mảnh ghép tạo khóa mở slot Radiance sách Thuộc tính ( Fragment of Radiance slot (1), (2), (3), (4)), Linh thạch Radiance.

- Vũ khí rồng cấp 1 (Divine Sword, Archangel Absolute Claws, Divine Crossbow of Archangel,...)

- Nguyên liệu chế tạo Cánh cấp 4 (Golden Sentence, Crest Golden), nguyên liệu tạo thú cưỡi, cường hóa thú cưỡi (Guardian Enhanced Stone)

- Khuyên tai Trái (Rage Earring, Ancestral Earring, Earring of Honor).

- Ruud Box 1000, 2000, 3000.

- Các loại ngọc Custom

CORE MAGRIFFY

- Thú Repen, Pon, Griffs.

- Các loại sách Thuộc tính.

- Các mảnh ghép tạo khóa mở slot Radiance sách Thuộc tính ( Fragment of Radiance slot (1), (2), (3), (4)), Linh thạch Radiance.

- Ruud Box 1000, 2000, 3000. Đá Cường hóa trang bị Master (Mysterious Stone), Lông vũ (Condor Feather).

- Sealed trang bị Ruud cấp 1 (Fury, Vengeance, Transcendence, Flurry, Redemption, Extremity, Captivation, Conquest, Hertless, Honor, Destruction, Bloodangel (Conviction), Tenacity, Ritual)

- Nguyên liệu chế tạo Cánh cấp 4 (Golden Sentence, Crest Golden), nguyên liệu tạo thú cưỡi, cường hóa thú cưỡi (Guardian Enhanced Stone).

- Ngọc hoặc cụm ngọc ngẫu nhiên (Jewel of Bless, Jewel of Soul, Jewel of Life, Jewel of Creation, Jewel of Harmony)

- Khuyên tai Trái (Rage Earring, Ancestral Earring, Earring of Honor).

- Các loại ngọc Custom.

LORD OF FEREA

- Các loại sách Thuộc tính.

- Linh thạch Radiance.

- Ruud Box 1000, 2000, 3000, Đá Cường hóa trang bị Master (Mysterious Stone), Lông vũ (Condor Feather), nguyên liệu chế tạo Cánh cấp 4.

- Ngọc hoặc cụm ngọc ngẫu nhiên (Jewel of Bless, Jewel of Soul, Jewel of Life, Jewel of Creation, Jewel of Harmony)

- Sealed trang bị Ruud cấp 1 (Fury, Vengeance, Transcendence, Flurry, Redemption, Extremity, Captivation, Conquest, Hertless, Honor, Destruction, Bloodangel (Conviction), Tenacity, Ritual)

NIX

- Các loại sách Thuộc tính.

- Các loại Linh thạch (Errtel of Anger, Errtel of Blessing, Errtel of Integrity, Errtel of Divinity, Errtel of Radiance).

- Seal Bloodangel trang bị các class.

- Nguyên liệu chế tạo Cánh cấp 4 (Golden Sentence, Crest Golden), nguyên liệu tạo thú cưỡi, cường hóa thú cưỡi (Guardian Enhanced Stone).

- Khuyên tai Trái (Rage Earring, Ancestral Earring, Earring of Honor).

- Ruud Box 1000, 2000, 3000

- Các loại ngọc Custom.

BOSS DARKNESS

- Các loại sách Thuộc tính.

- Các loại Linh thạch (Errtel of Anger, Errtel of Blessing, Errtel of Integrity, Errtel of Divinity, Errtel of Radiance).

- Seal Bloodangel trang bị các class.

- Trang bị phụ kiện Hoàn hảo Bloodangel các class 2-3 dòng Hoàn hảo.

- Nguyên liệu chế tạo Cánh cấp 4 (Golden Sentence, Crest Golden), nguyên liệu tạo thú cưỡi, cường hóa thú cưỡi (Guardian Enhanced Stone).

- Khuyên tai Trái (Rage Earring, Ancestral Earring, Earring of Honor).

- Ngọc hoặc cụm ngọc ngẫu nhiên (Jewel of Bless, Jewel of Soul, Jewel of Life, Jewel of Creation, Jewel of Harmony)

- Ruud Box  3000, 5000, 10000.

- Các loại ngọc Custom.

MINI BOSS ACHERON

- Các loại sách Thuộc tính.

- Các loại Linh thạch (Errtel of Anger, Errtel of Blessing, Errtel of Integrity, Errtel of Divinity, Errtel of Radiance).

- Các mảnh ghép tạo khóa mở slot Radiance sách Thuộc tính ( Fragment of Radiance slot (1), (2), (3), (4)).

- Nguyên liệu chế tạo Cánh cấp 4 (Golden Sentence, Crest Golden).

- Ruud Box  3000, 5000, 10000.

- Trang bị Hoàn hảo Bloodangel, Darkangel, Holyangel random 2-3 dòng Hoàn hảo.

BOSS MACHINE

- Các loại Linh thạch (Errtel of Anger, Errtel of Blessing, Errtel of Integrity, Errtel of Divinity, Errtel of Radiance).

- Nguyên liệu chế tạo Cánh cấp 4 (Golden Sentence, Crest Golden).

- Hộp Khuyên tai Phải (Earring Box of Anger Ringt)

- Ngọc hoặc cụm ngọc ngẫu nhiên (Jewel of Bless, Jewel of Soul, Jewel of Life, Jewel of Creation, Jewel of Harmony), Mysterious Stone, Higher Magic Stone.

- Các loại ngọc Custom.

- Dây chuyền cao cấp (Necklace of Agony, Solid Symbol, Ring Utimatum,Ring of Block, Protection Ring I, Protection Ring II, Jasper Necklace, Lapis Necklace, Battle Jasper Necklace, Batlle Lapis Necklace)

- Ruud Box  3000, 5000, 10000.

- Các mảnh ghép tạo khóa mở slot Radiance sách Thuộc tính ( Fragment of Radiance slot (1), (2), (3), (4)).

- Bùa bảo hộ Linh thạch (Blessing of Spirit)

- Đá Mysterious Stone, Fragment of Regsurrection, Guardian Upgrade Stone, Elite Guardian Upgrade Stone, Seal of the Phantasmal Steed, Đá đổi thuộc tính thú cưỡi.

- Trang bị phụ kiện Bloodangel, Darkangel, Holyangel random 2-3 dòng Hoàn hảo.

BOSS DO TE 

- Các loại Linh thạch (Errtel of Anger, Errtel of Blessing, Errtel of Integrity, Errtel of Divinity, Errtel of Radiance).

- Nguyên liệu chế tạo Cánh cấp 4 (Golden Sentence, Crest Golden).

- Hộp Khuyên tai Phải (Earring Box of Anger Ringt)

- Ngọc hoặc cụm ngọc ngẫu nhiên (Jewel of Bless, Jewel of Soul, Jewel of Life, Jewel of Creation, Jewel of Harmony), Mysterious Stone, Higher Magic Stone.

- Các loại ngọc Custom.

- Dây chuyền cao cấp (Necklace of Agony, Solid Symbol, Ring Utimatum,Ring of Block, Protection Ring I, Protection Ring II, Jasper Necklace, Lapis Necklace, Battle Jasper Necklace, Batlle Lapis Necklace)

- Ruud Box  3000, 5000, 10000.

- Các mảnh ghép tạo khóa mở slot Radiance sách Thuộc tính ( Fragment of Radiance slot (1), (2), (3), (4)).

- Bùa bảo hộ Linh thạch (Blessing of Spirit)

- Đá Mysterious Stone, Fragment of Regsurrection, Guardian Upgrade Stone, Elite Guardian Upgrade Stone, Seal of the Phantasmal Steed, Đá đổi thuộc tính thú cưỡi.

- Trang bị phụ kiện Bloodangel, Darkangel, Holyangel random 2-3 dòng Hoàn hảo.

BOSS ANUBIS

- Nguyên liệu chế tạo Cánh cấp 4 (Golden Sentence, Crest Golden).

- Ngọc hoặc cụm ngọc ngẫu nhiên (Jewel of Bless, Jewel of Soul, Jewel of Life, Jewel of Creation, Jewel of Harmony), Mysterious Stone, Higher Magic Stone.

- Các loại ngọc Custom.

- Các loại Linh thạch (Errtel of Anger, Errtel of Blessing, Errtel of Integrity, Errtel of Divinity, Errtel of Radiance).

- Hộp Khuyên tai Phải (Earring Box of Anger Ringt)

- Dây chuyền, Nhẫn cao cấp (Necklace of Agony, Solid Symbol, Ring Utimatum,Ring of Block, Protection Ring I, Protection Ring II, Jasper Necklace, Lapis Necklace, Battle Jasper Necklace, Batlle Lapis Necklace)

- Ấn giao dịch sách Thuộc tính (Tradeable Seal)

- Các mảnh ghép tạo khóa mở slot Radiance sách Thuộc tính ( Fragment of Radiance slot (1), (2), (3), (4)).

- Bùa bảo hộ Linh thạch (Blessing of Spirit)

- Đá Mysterious Stone, Fragment of Regsurrection, Guardian Upgrade Stone, Elite Guardian Upgrade Stone, Seal of the Phantasmal Steed, Đá đổi thuộc tính thú cưỡi.

- Trang bị phụ kiện Soul, Blue Eye, Silver Heart random 2-3 dòng Hoàn hảo.

BOSS THANOS

- Các loại Linh thạch (Errtel of Anger, Errtel of Blessing, Errtel of Integrity, Errtel of Divinity, Errtel of Radiance).

- Các mảnh ghép tạo khóa mở slot Radiance sách Thuộc tính ( Fragment of Radiance slot (1), (2), (3), (4)).

- Ruud Box  50000.

- Nguyên liệu chế tạo Cánh cấp 4 (Golden Sentence, Crest Golden, Garuda's Flame, Garuda's Feather, Golden Crest, Golden Sentence).

- Dây chuyền, Nhẫn cao cấp +3  (Necklace of Agony, Solid Symbol, Ring Utimatum,Ring of Block, Protection Ring I, Protection Ring II, Jasper Necklace, Lapis Necklace, Battle Jasper Necklace, Batlle Lapis Necklace).

- Hộp Khuyên tai Trái, Phải (Earring Box), Bình Phép Cánh cấp 4 94th Wing Relic), 

- Ấn giao dịch sách Thuộc tính (Tradeable Seal)

- Bùa bảo hộ Linh thạch (Blessing of Spirit)

- Đá Mysterious Stone, Fragment of Regsurrection, Guardian Upgrade Stone, Elite Guardian Upgrade Stone, Seal of the Phantasmal Steed, Đá đổi thuộc tính thú cưỡi.

- Các loại ngọc Custom.

SỰ KIỆN, THỜI GIAN DIỄN RA, VẬT PHẨM RỚT TỪ BOSS CÓ THỂ SẼ THAY ĐỔI KHI CẬP NHẬT LÊN CÁC SEASON CAO THEO WEBZEN.